mirror of
https://gitlab.com/PronounsPage/PronounsPage.git
synced 2025-09-23 12:43:48 -04:00
fix phrasing config and add translations.suml
This commit is contained in:
parent
d72bdd8acb
commit
38c1a5c5d5
@ -10,7 +10,7 @@ pronouns:
|
|||||||
plurals: true
|
plurals: true
|
||||||
honorifics: false
|
honorifics: false
|
||||||
multiple:
|
multiple:
|
||||||
name: 'Hoán đổi cách xưng hô'
|
name: 'Đại từ xưng hô hoán đổi'
|
||||||
description: >
|
description: >
|
||||||
Nhiều người phi nhị giới (nonbinary) sử dụng nhiều đại từ nhân xưng song song nhau
|
Nhiều người phi nhị giới (nonbinary) sử dụng nhiều đại từ nhân xưng song song nhau
|
||||||
và ổn với việc được gọi bằng bất cứ từ nào.
|
và ổn với việc được gọi bằng bất cứ từ nào.
|
||||||
|
@ -1,360 +1,353 @@
|
|||||||
title: 'Pronouns.page'
|
title: 'Pronouns.page'
|
||||||
domain: '<TODO>.pronouns.page'
|
domain: 'vi.pronouns.page'
|
||||||
description: 'Usage examples of personal pronouns and gender neutral language.'
|
description: 'Những ví dụ về cách sử dụng đại từ nhân xưng và ngôn ngữ phi giới tính.'
|
||||||
|
|
||||||
home:
|
home:
|
||||||
link: 'Homepage'
|
link: 'Trang chủ'
|
||||||
header: 'Pronouns'
|
header: 'Cách xưng hô'
|
||||||
headerLong: 'List of pronouns'
|
headerLong: 'Danh sách các cách xưng hô'
|
||||||
welcome: 'Welcome to pronouns.page!'
|
welcome: 'Chào mừng đến với pronouns.page!'
|
||||||
intro: >
|
intro: >
|
||||||
We're creating a source of information about nonbinary and gender neutral language.
|
Chúng tôi đang tạo một nguồn thông tin về ngôn ngữ phi giới tính.
|
||||||
why: 'What''s the deal with pronouns?'
|
why: 'Chỉ là cách xưng hô thôi thì có gì vậy?'
|
||||||
about:
|
about:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Pronouns are those words that we use instead of calling someone by their name every time we mention them.
|
Đại từ nhân xưng là những đại từ dùng để chỉ mỗi khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc đề cập liên tục về người đó.
|
||||||
Most people use {/he=“he/him”} and {/she=“she/her”}, so we automatically assume which one to call them based on someone's looks.
|
Đa số mọi người dùng {/anh ấy=“anh ấy”} and {/cô ấy=“cô ấy”}, vậy nên chúng ta tự quyết định dùng từ nào để gọi người khác dựa vào ngoại hình của người ấy.
|
||||||
But it's actually not that simple…
|
Nhưng thực ra chuyện này không đơn giản vậy đâu…
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Gender is complicated. Some people “don't look like” their gender.
|
Giới tính rất phức tạp, một vài người “trông không giống” giới tính của họ.
|
||||||
Some prefer being called in a different way from what you'd assume.
|
Một vài người muốn được gọi bằng cách khác bạn nghĩ.
|
||||||
Some people don't fit into the boxes of “male” or “female” and prefer more neutral language.
|
Lại có những người không thuộc nhóm "nam" hay "nữ" và muốn dùng những từ trung tính hơn.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
This tool lets you share a link to your pronouns, with example sentences,
|
Công cụ này giúp bạn chia sẻ một đường link đến những cách gọi bạn mong muốn được gọi, kèm với những ví dụ câu,
|
||||||
so that you can show people how you like to be called.
|
để bạn có thể cho mọi người biết bạn muốn được gọi như thế nào.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Why does it matter? Because of simple human decency.
|
Tại sao nó lại quan trọng? Đơn giản vì đây là phép lịch sự, và tôn trọng lẫn nhau.
|
||||||
You wouldn't call Ashley “Samantha” just because you like that name more
|
Chắc hẳn bạn không muốn gọi Nam là "Lan" chỉ vì bạn thích cái tên đó hơn đâu,
|
||||||
or because “she looks like a Samantha to you”.
|
hoặc vì “cô ấy có ngoại hình hợp tên Lan hơn”.
|
||||||
Or even if she <em>does</em> have the name “Samantha” in her birth certificate
|
Hoặc cho dù cô ấy <em>có</em> tên "Lan" trông giấy khai sinh
|
||||||
but she absolutely hates it and prefers to use “Ashley”.
|
nhưng cô ấy cực kì ghét nó và chỉ muốn dùng tên "Nam".
|
||||||
And it's the exact same story with pronouns –
|
Và cách xưng hô cũng vậy đó –
|
||||||
if you don't want to be rude towards someone, please address them properly.
|
nếu bạn không muốn thô lỗ với ai đó, làm ơn gọi họ đúng cách họ muốn.
|
||||||
The only difference is that we usually know names, but not pronouns.
|
Có sự khác biệt duy nhất là chúng ta thường biết tên, nhưng không biết cách xưng hô.
|
||||||
We introduce ourselves with a name, but not pronouns. Let's change that!
|
Chúng ta giới thiệu bản thân bằng cái tên, nhưng không nói về cách xưng hô. Hãy cùng nhau thay đổi điều đó nào!
|
||||||
pronouns: 'List of popular pronouns'
|
pronouns: 'Danh sách các cách xưng hô phổ biến'
|
||||||
generator:
|
generator:
|
||||||
header: 'Generator'
|
header: 'Trình tạo đại từ'
|
||||||
description: >
|
description: >
|
||||||
You can also use this tool where you fill out the blanks in sentences
|
Bạn cũng có thể sử dụng công cụ này bằng cách điền từ vào chỗ trống trong câu
|
||||||
and generate a link ready to share with others.
|
và tạo một đường link để chia sẻ với người khác.
|
||||||
button: 'Show the generator'
|
button: 'Hiển thị trình tạo đại từ'
|
||||||
header2: 'Generate a link'
|
header2: 'Tạo đường link'
|
||||||
base: 'Based on'
|
base: 'Dựa trên'
|
||||||
alt: 'You can also enter interchangeable forms in each field separately, eg. <code>him&her</code> = “him” or “her”.'
|
alt:
|
||||||
pronunciation: 'You can also specify the pronunciation after a pipe character, using IPA, eg. <code>faerself|fɛɹsɛlf</code> = “faerself” pronounced as /fɛɹsɛlf/.'
|
- 'Bạn cũng có thể nhập đại từ hoán đổi ở trong mỗi ô tách biệt nhau, ví dụ <code>anh ấy&cô ấy</code> = "anh ấy" hoặc "cô ấy".'
|
||||||
whatisit: 'What''s the deal with pronouns?'
|
- 'Bản tùy biến này không hoàn hảo vì nó không thể bao trùm được đầy đủ các chi tiết cụ thể của một số đại từ, nhưng nó đã được đơn giản hóa để thuận tiện khi làm việc. Tuy nhiên, nếu chức năng hiện tại không đủ để hiển thị đại từ của bạn, hãy liên lạc với {/@jerryv=biên dịch tiếng Việt} của chúng tôi về vấn đề này.'
|
||||||
|
whatisit: 'Cách xưng hô thì có gì vậy?'
|
||||||
mission:
|
mission:
|
||||||
header: 'Our mission'
|
header: 'Sứ mệnh của chúng tôi'
|
||||||
summary: 'We fight for freedom, respect and inclusiveness in language.'
|
summary: 'Chúng tôi chiến đấu cho tính tự do, tính tôn trọng và tính toàn diện của ngôn ngữ.'
|
||||||
freedom: >
|
freedom: >
|
||||||
<strong>Freedom</strong>
|
<strong>Tự do</strong>
|
||||||
– so that everyone can use <em>for themselves</em>
|
– để <em>mọi người</em> có thể sử dụng
|
||||||
whatever pronouns they feel describe them best.
|
cách xưng hô họ cảm thấy miêu tả họ tốt nhất.
|
||||||
respect: >
|
respect: >
|
||||||
<strong>Respect</strong>
|
<strong>Tôn trọng</strong>
|
||||||
– so that <em>other people's</em> pronouns are respected.
|
– để cách xưng hô của <em>người khác</em> được tôn trọng.
|
||||||
inclusiveness: >
|
inclusiveness: >
|
||||||
<strong>Inclusiveness</strong>
|
<strong>Toàn diện</strong>
|
||||||
– so that when we're referring to a person we don't know or a group of people,
|
– để khi ta nói tới một người ta không quen biết hoặc một nhóm người,
|
||||||
we don't assume their gender and don't exclude them for any reason.
|
ta không tự đoán giới tính của họ và không cô lập họ vì bất kỳ lý do gì.
|
||||||
|
|
||||||
pronouns:
|
pronouns:
|
||||||
header: 'Pronouns'
|
header: 'Các cách xưng hô'
|
||||||
headerLong: 'Pronouns'
|
headerLong: 'Các cách xưng hô'
|
||||||
examples: 'Example usage in sentences'
|
examples: 'Ví dụ trong câu'
|
||||||
plural: 'Plural'
|
plural: 'Số nhiều'
|
||||||
intro: 'My pronouns are'
|
intro: 'Tôi dùng các đại từ nhân xưng'
|
||||||
normative: 'Normative'
|
normative: 'Chuẩn mực'
|
||||||
alt:
|
alt:
|
||||||
button: 'Generate a link to interchangeable forms'
|
button: 'Tạo đường link tới đại từ xưng hô hoán đổi'
|
||||||
header: 'Interchangeable forms'
|
header: 'Đại từ xưng hô hoán đổi'
|
||||||
raw: 'interchangeable'
|
raw: 'hoán đổi'
|
||||||
generated: 'Those pronouns have been created using a generator. The team of pronouns.page is not responsible for it.'
|
generated: 'Những đại từ này đã được tạo bằng trình tạo câu. Nhóm pronouns.page không chịu bất kì trách nhiệm gì về nó.'
|
||||||
any:
|
any:
|
||||||
header: 'Any pronouns'
|
header: 'Bất kì cách xưng hô nào'
|
||||||
short: 'any'
|
short: 'bất kì'
|
||||||
description: >
|
description: >
|
||||||
Even though for many people it's incredibly important that people use specific pronouns to talk about them,
|
Mặc dù đối với nhiều người, việc mọi người sử dụng đại từ cụ thể để nói về họ là rất quan trọng,
|
||||||
others don't mind being addressed in any way – as long as the context is clear as to who one talks about.
|
có những người không phiền khi được xưng bằng bất cứ cách nào – miễn là người nói nói rõ mình đang nói đến ai.
|
||||||
options: 'check out the options [share]{/pronouns=here}.'
|
options: 'Xem tùy chọn [chia sẻ]{/cách xưng hô=tại đây}.'
|
||||||
others: 'Other forms'
|
others: 'Các từ khác'
|
||||||
othersRaw: 'other'
|
othersRaw: 'khác'
|
||||||
or: 'or'
|
or: 'hoặc'
|
||||||
grammarTable: 'Table'
|
grammarTable: 'Bảng'
|
||||||
|
|
||||||
sources:
|
sources:
|
||||||
header: 'Sources'
|
header: 'Nguồn'
|
||||||
headerLong: 'Examples from cultural texts'
|
headerLong: 'Ví dụ từ các văn bản'
|
||||||
headerLonger: 'Nonbinary and gender neutral language in cultural texts'
|
headerLonger: 'Ngôn ngữ phi giới tính trong các văn bản'
|
||||||
subheader: 'Text corpus of nonbinary and gender neutral language'
|
subheader: 'Tổng hợp văn bản của ngôn ngữ phi giới tính'
|
||||||
toc: 'Show table of contents'
|
toc: 'Hiển thị mục lục'
|
||||||
type:
|
type:
|
||||||
All: 'All'
|
All: 'Tất cả'
|
||||||
Book: 'Books'
|
Book: 'Sách'
|
||||||
Article: 'Articles'
|
Article: 'Báo'
|
||||||
Movie: 'Movies'
|
Movie: 'Phim'
|
||||||
Series: 'Series'
|
Series: 'Series'
|
||||||
Song: 'Music'
|
Song: 'Nhạc'
|
||||||
Poetry: 'Poetry'
|
Poetry: 'Thơ'
|
||||||
Comics: 'Comics'
|
Comics: 'Truyện'
|
||||||
Game: 'Game'
|
Game: 'Game'
|
||||||
Other: 'Other'
|
Other: 'Khác'
|
||||||
submit:
|
submit:
|
||||||
header: 'Submit an example to be added'
|
header: 'Gửi một ví dụ để được thêm vào'
|
||||||
action: 'Submit'
|
action: 'Gửi'
|
||||||
pronouns: 'Which pronouns have been used?'
|
pronouns: 'Những đại từ nào đã được sử dụng?'
|
||||||
pronounsInfo: 'Enter the simplest form of the pronoun, the way it''s in the link, np. “they”, “e/em/es”, “he&she”'
|
pronounsInfo: 'Nhập thể đơn giản nhất của đại từ, như trong liên kết, ví dụ "họ", "em ấy", "cậu ấy"'
|
||||||
type: 'Source type'
|
type: 'Thể loại nguồn'
|
||||||
author: 'Author'
|
author: 'Tác giả'
|
||||||
title: 'Title'
|
title: 'Tiêu đề'
|
||||||
extra: 'Additional info (translator, name of journal, …)'
|
extra: 'Thông tin thêm (người dịch, tên tạp chí,…)'
|
||||||
year: 'Release year (of the English version)'
|
year: 'Năm xuất bản (bản tiếng Việt)'
|
||||||
fragments: 'Fragments'
|
fragments: 'Đánh dấu'
|
||||||
fragmentsInfo: 'You can mark the relevant pronouns using square brackets: “Then \[\[they]] saw how \[\[they]] did all of that to \[\[themselves]].”'
|
fragmentsInfo: 'Bạn có thể đánh dấu các đại từ được nhắc tới bằng dấu ngoặc vuông: "Và sau đó \[\[họ]] thấy cái cách \[\[họ]] tự gây ra điều đó cho chính bản thân \[\[họ]].”'
|
||||||
comment: 'Comment'
|
comment: 'Bình luận'
|
||||||
link: 'Link to the content'
|
link: 'Đường liên kết đến nội dung'
|
||||||
thanks: 'Thanks for contributing!'
|
thanks: 'Cảm ơn bạn đã đóng góp!'
|
||||||
another: 'Submit another one'
|
another: 'Gửi thêm'
|
||||||
moderation: 'Submissions will have to get approved before getting published.'
|
moderation: 'Các ví dụ sẽ phải được phê duyệt trước khi được thêm vào.'
|
||||||
key: 'Key'
|
key: 'Mã định danh'
|
||||||
keyInfo: 'Identifier for linking sources between language versions and linking with the dictionary'
|
keyInfo: 'Mã định danh để liên kết các nguồn ở các phiên bản ngôn ngữ khác và liên kết với từ điển'
|
||||||
images: 'Images'
|
images: 'Ảnh'
|
||||||
spoiler: 'Spoiler'
|
spoiler: 'Spoiler'
|
||||||
otherVersions: 'In other languages'
|
otherVersions: 'Trong các ngôn ngữ khác'
|
||||||
referenced: 'Examples of use'
|
referenced: 'Ví dụ'
|
||||||
|
|
||||||
nouns:
|
nouns:
|
||||||
header: 'Dictionary'
|
header: 'Từ điển'
|
||||||
headerLong: 'Dictionary of neutral nouns'
|
headerLong: 'Từ điển danh từ trung tính'
|
||||||
headerLonger: 'Dictionary of gender neutral language'
|
headerLonger: 'Từ điển ngôn ngữ phi giới tính'
|
||||||
description: 'It''s not just pronouns! Check out our dictionary of gender neutral nouns.'
|
description: 'Không chỉ có đại từ thôi đâu! Ghé qua từ điển danh từ phi giới tính của chúng tôi xem này.'
|
||||||
intro:
|
intro:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Inclusive and gender neutral is not just respecting someone's pronouns.
|
Trung tính và toàn diện không chỉ là tôn trọng cách xưng hô của một người.
|
||||||
It's also describing their job, position, relationship etc.
|
Nó còn là cách mô tả công việc, vị trí, mối quan hệ của họ, v.v.
|
||||||
in a way that doesn't assume their gender.
|
theo cách không tự đoán giới tính của họ.
|
||||||
Not all firefighters are “firemen”. Not every spouse is a “husband” or a “wife”.
|
Không phải tất cả lính cứu hỏa đều là "thanh niên cứu hỏa". Không phải hôn phu nào cũng là “chồng” hay “vợ”.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
When referring to someone whose gender you don't know,
|
Khi đề cập đến một người mà bạn không biết giới tính,
|
||||||
to a group of people of mixed gender,
|
với một nhóm người có giới tính khác nhau,
|
||||||
and especially to nonbinary people who explicitly prefer them,
|
và đặc biệt là đối với những người phi nhị giới, những người chắc chắn sẽ muốn sử dụng chúng hơn,
|
||||||
use the neutral forms.
|
hãy sử dụng các từ trung tính.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Below we present a dictionary of the words to watch out for.
|
Dưới đây là một từ điển các từ cần chú ý.
|
||||||
You can contribute to it and add your suggestions.
|
Bạn có thể đóng góp cho từ điển và thêm đề xuất của bạn.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Keep in mind that it's a dictionary of <em>ideas, proposals</em>.
|
Hãy nhớ rằng đây là một từ điển các <em>ý tưởng và đề xuất</em>.
|
||||||
Not all quoted forms will make sense in every context, not all are <em>fully</em> gender neutral
|
Không phải tất cả các từ được trích dẫn đều có nghĩa trong mọi ngữ cảnh, không phải tất cả đều <em>hoàn toàn</em> trung tính.
|
||||||
(but they're used by some nonbinary people to express themselves outside of the gender binary),
|
(nhưng chúng được một số người phi nhị giới sử dụng để thể hiện bản thân bên ngoài giới tính nam nữ),
|
||||||
and not every word here can be used for any given nonbinary person – just ask what they prefer to be called.
|
và không phải mọi từ ở đây đều có thể được sử dụng cho bất kỳ người phi nhị giới nào – nên hãy hỏi họ cách họ muốn được gọi.
|
||||||
|
|
||||||
approved: 'approved entries'
|
approved: 'các mục đã được phê duyệt'
|
||||||
pending: 'awaiting moderation'
|
pending: 'đang chờ kiểm duyệt'
|
||||||
edit: 'Propose a change'
|
edit: 'Đề xuất thay đổi'
|
||||||
edited: 'Proposed change of'
|
edited: 'Đã đề xuất thay đổi'
|
||||||
editing: 'You''re editing an existing entry'
|
editing: 'Bạn đang chỉnh sửa một mục hiện có'
|
||||||
empty: 'No words found that match your criteria.'
|
empty: 'Không tìm thấy từ nào phù hợp với tiêu chí của bạn.'
|
||||||
|
|
||||||
submit:
|
submit:
|
||||||
action: 'Submit'
|
action: 'Gửi'
|
||||||
actionLong: 'Submit a word'
|
actionLong: 'Gửi từ'
|
||||||
thanks: 'Thank you for contributing!'
|
thanks: 'Cảm ơn bạn đã đóng góp!'
|
||||||
another: 'Submit another one'
|
another: 'Gửi thêm'
|
||||||
moderation: 'Submissions will have to get approved before getting published.'
|
moderation: 'Các từ sẽ phải được phê duyệt trước khi được thêm vào.'
|
||||||
|
|
||||||
template: 'Use a template'
|
template: 'Sử dụng một mẫu'
|
||||||
root: 'Root'
|
|
||||||
|
|
||||||
masculine: 'masculine'
|
masculine: 'nam tính'
|
||||||
masculineShort: 'masc.'
|
masculineShort: 'nam'
|
||||||
feminine: 'feminine'
|
feminine: 'nữ tính'
|
||||||
feminineShort: 'fem.'
|
feminineShort: 'nữ'
|
||||||
neuter: 'neutral'
|
neuter: 'trung tính'
|
||||||
neuterShort: 'neutr.'
|
neuterShort: 'trung'
|
||||||
|
|
||||||
singular: 'singular'
|
singular: 'số ít'
|
||||||
singularShort: 'sing.'
|
singularShort: 'ít'
|
||||||
plural: 'plural'
|
plural: 'số nhiều'
|
||||||
pluralShort: 'pl.'
|
pluralShort: 'nhiều'
|
||||||
|
|
||||||
image: 'Picture'
|
image: 'Ảnh'
|
||||||
|
|
||||||
community:
|
community:
|
||||||
header: 'Community'
|
header: 'Cộng đồng'
|
||||||
headerLong: 'Queer community'
|
headerLong: 'Cộng đồng dị tính'
|
||||||
|
|
||||||
terminology:
|
terminology:
|
||||||
header: 'Terminology'
|
header: 'Thuật ngữ'
|
||||||
headerLong: 'Dictionary of queer terminology'
|
headerLong: 'Từ điển thuật ngữ dị tính'
|
||||||
info:
|
info:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Many of the terms and phrases related to the LGBTQ+ community
|
Nhiều thuật ngữ và cụm từ liên quan đến cộng đồng LGBTQ+
|
||||||
are used as English inserts into <your language> texts.
|
được mượn từ tiếng Anh vào tiếng Việt.
|
||||||
We'd like to present a glossary of those terms, describe their meaning,
|
Đây là một bảng chú giải những thuật ngữ đó, mô tả ý nghĩa của chúng,
|
||||||
and propose their <your language> translations.
|
và đề xuất bản dịch tiếng Việt cho chúng.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Keep in mind that identity labels are inherently subjective and flexible.
|
Hãy nhớ rằng các nhãn nhận dạng vốn rất chủ quan và linh hoạt.
|
||||||
This dictionary is a community effort to find the most widely accepted definitions of queer terms,
|
Từ điển này là một nỗ lực của cộng đồng nhằm tìm ra những định nghĩa được chấp nhận rộng rãi nhất về các thuật ngữ dị tính,
|
||||||
but shouldn't be treated as any kind of authority on the subject.
|
nhưng không nên được coi là bất kỳ loại thẩm quyền nào về vấn đề này.
|
||||||
The only authority on someone's identity and what words best describe it is… that person themself.
|
Người duy nhất được thẩm quyền về danh tính của họ và những từ nào mô tả họ đúng nhất là… chính người đó.
|
||||||
term: 'Term'
|
term: 'Thuật ngữ'
|
||||||
original: 'Etymology'
|
original: 'Ngữ nguyên học'
|
||||||
category: 'Category'
|
category: 'Thể loại'
|
||||||
images: 'Additional images, from outside the flag catalogue'
|
images: 'Hình ảnh bổ sung từ bên ngoài danh mục cờ'
|
||||||
definition: 'Definition'
|
definition: 'Khái niệm'
|
||||||
|
|
||||||
faq:
|
faq:
|
||||||
header: 'FAQ'
|
header: 'Câu hỏi thường gặp'
|
||||||
headerLong: 'Frequently asked questions'
|
headerLong: 'Những câu hỏi thường gặp'
|
||||||
questions:
|
questions:
|
||||||
nonbinary:
|
nonbinary:
|
||||||
question: 'What is nonbinary?'
|
question: 'Phi nhị giới là gì?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Gender is way more complicated than just a simple distinction male/female.
|
Giới tính phức tạp hơn rất nhiều so với sự phân biệt nam/nữ đơn giản.
|
||||||
Even from a purely biological standpoint we distinguish chromosomal sex,
|
Ngay cả từ quan điểm sinh học thuần túy, chúng ta phân biệt giới tính nhiễm sắc thể, giới tính di truyền, giới tính nội tiết tố, giới tính kiểu hình…
|
||||||
genetic sex, hormonal sex, phenotypic sex…
|
Chúng không nhất thiết phải đồng dạng với nhau, chúng không nhất thiết phải là nam hay nữ.
|
||||||
They aren't necessarily congruent with each other, they don't have to be binary.
|
Và khi chúng ta đề cập đến khía cạnh văn hóa, "giới tính" chỉ là một thứ được xây dựng của xã hội.
|
||||||
{https://twitter.com/RebeccaRHelm/status/1207834357639139328=(more info here)}.
|
|
||||||
And when we get to the cultural aspect, “gender” is a social construct.
|
|
||||||
Depending on time and location being “a woman” or “a man” can mean having radically different
|
Depending on time and location being “a woman” or “a man” can mean having radically different
|
||||||
rights, duties, norms… In Europe men used to wear high heels and stockings,
|
Tùy thuộc vào thời gian và địa điểm, trở thành “phụ nữ” hay “đàn ông” có thể có nghĩa là có những quyền, nghĩa vụ, chuẩn mực hoàn toàn khác nhau… Ở châu Âu, đàn ông thường đi giày cao gót và tất chân, còn người dân bản địa ở Bắc Mỹ đã công nhận giới tính thứ ba từ lâu.
|
||||||
and native peoples of North America have been recognising a third gender for centuries
|
|
||||||
{https://gender.wikia.org/wiki/Two-Spirit=(two-spirit)}, etc. etc.
|
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Nonbinary is an umbrella term describing the identity of people
|
Phi nhị giới là một thuật ngữ chung mô tả danh tính của những người không phù hợp với sự phân biệt nam/nữ đơn thuần.
|
||||||
who don't fit the binary man/woman distinction.
|
Ví dụ, nó bao gồm những người
|
||||||
It includes for instance people who are
|
{https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B4_t%C3%ADnh_luy%E1%BA%BFn_%C3%A1i=vô tính},
|
||||||
{https://gender.wikia.org/wiki/Agender=agender},
|
|
||||||
{https://gender.wikia.org/wiki/Gender_Fluid=gender fluid},
|
{https://gender.wikia.org/wiki/Gender_Fluid=gender fluid},
|
||||||
{https://gender.wikia.org/wiki/Demigirl=demigirls},
|
{https://gender.wikia.org/wiki/Demigirl=demigirls},
|
||||||
{https://gender.wikia.org/wiki/Demiboy=demiboys},
|
{https://gender.wikia.org/wiki/Demiboy=demiboys},
|
||||||
and {https://gender.wikia.org/wiki/Non-binary=many many others}.
|
và {https://vi.wikipedia.org/wiki/Phi_nh%E1%BB%8B_nguy%C3%AAn_gi%E1%BB%9Bi=rất nhiều người khác}.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Nonbinary isn't necessarily something “between” masculinity and femininity. More like “beyond”.
|
Phi nhị giới không nhất thiết phải là thứ gì đó “giữa” nam tính và nữ tính, mà nó "vượt ra ngoài".
|
||||||
Nonbinary people don't have to be androgynous, don't have to use neutral pronouns, etc.
|
Những người phi nhị giới không cần phải ái nam ái nữ, không phải sử dụng đại từ trung tính, v.v.
|
||||||
It's about being free from gender roles, not about creating new ones.
|
Đó là việc thoát khỏi các vai trò về giới tính, không phải tạo ra những giới tính mới.
|
||||||
why-respect:
|
why-respect:
|
||||||
question: 'Why should I respect some <em>strange</em> pronouns?'
|
question: 'Tại sao tôi phải tôn trọng một số đại từ rất <em>lạ</em>?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Because addressing people in the way they want to be addressed is the basis of social relations.
|
Bởi vì xưng hô với mọi người theo cách mà họ muốn được xưng hô là cơ sở của các mối quan hệ xã hội.
|
||||||
You wouldn't call Ashley “Samantha”, you wouldn't drop “sir”/“madam” when addressing your supervisor, etc.
|
Bạn không gọi Nam là "Lan", bạn không bỏ "ông"/"bà" khi giao tiếp với bề trên, v.v.
|
||||||
And there's people who don't want to be called either “{/he=he}” or “{/she=she}”.
|
Và có những người không muốn bị gọi là “{/anh ấy=anh ấy}” or “{/cô ấy=cô ấy}”.
|
||||||
If you don't accept that, it only shows <em>you</em> in bad light.
|
Nếu bạn không chấp nhận điều đó, điều đó chỉ cho thấy <em>bạn</em> không tôn trọng người khác.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
“Strange pronouns” are just a matter of getting used to.
|
“Đại từ lạ” chỉ là vấn đề làm quen mà thôi.
|
||||||
made-up:
|
made-up:
|
||||||
question: 'Those pronouns are made up!'
|
question: 'Những đại từ này được bịa ra!'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Yes. Yes they are. And so is every single word in every language.
|
Đúng. Đúng vậy đấy. Và mỗi từ trong mọi ngôn ngữ cũng vậy.
|
||||||
Some words are just older than others.
|
Chỉ là một số từ cũ hơn những từ khác mà thôi.
|
||||||
how-to-know:
|
how-to-know:
|
||||||
question: 'How do I know how to address someone?'
|
question: 'Làm thế nào để tôi xưng hô với một ai đó?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
You can just ask! Yes, it might be a bit awkward, but the more we do it, the less awkward it gets.
|
Bạn chỉ cần hỏi thôi! Đúng, nó có thể hơi khó xử, nhưng chúng ta càng làm nhiều thì càng bớt khó xử thôi.
|
||||||
If we can ask somebody their name, why not their pronouns?
|
Nếu chúng ta có thể hỏi ai đó tên của họ, tại sao không hỏi luôn cách xưng hô với họ?
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
(Just please don't phrase it as “are you a boy or a girl?”.
|
(Có điều, làm ơn đừng diễn đạt câu hỏi như "bạn là con trai hay con gái?".
|
||||||
This question implies that there's just two correct answers,
|
Câu hỏi này ngụ ý rằng chỉ có hai câu trả lời đúng,
|
||||||
and it suggests unhealthy curiosity about someone's genitals.
|
và nó cho thấy sự tò mò không lành mạnh về bộ phận sinh dục của người khác.
|
||||||
Instead, you could just ask “what are your pronouns?” or “how should I refer to you?”)
|
Thay vào đó, bạn chỉ cần hỏi "mình nên xưng hô với bạn như thế nào?" hoặc "đại từ nhân xưng của bạn là gì?")
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
It's also important to normalise simply telling people your pronouns when you introduce yourself.
|
Điều quan trọng nữa là hãy bình thường hóa việc nói cho mọi người biết đại từ của bạn khi bạn giới thiệu bản thân.
|
||||||
“Hi, I'm Michæl, {/he=he/him}”. It's not hard – but for trans and nonbinary people it means so much!
|
“Xin chào, tôi là Việt Anh, hãy gọi tôi là {/anh=anh ấy} hoặc {/bạn=bạn ấy}”. Việc này không khó đâu – nhưng đối với những người chuyển giới và phi nhị giới, điều đó có ý nghĩa rất lớn đó!
|
||||||
It's even easier done online: just put your pronouns (or a link to examples from our website) to your bio.
|
Việc này thậm chí còn dễ dàng hơn khi làm online: chỉ cần ghi đại từ của bạn (hoặc đường link đến các ví dụ từ trang web của chúng tôi) vào phần mô tả của bạn thôi.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Remember also that many people might use a different name and a different set of pronouns depending on situation.
|
Bạn cũng nên nhớ rằng nhiều người có thể sử dụng một tên khác và một bộ đại từ khác tùy thuộc vào tình huống.
|
||||||
They might not be out among friends or coworkers yet, but among friends be comfortable living their truth.
|
Họ có thể chưa tiết lộ giới tính (come out) với bạn bè hoặc đồng nghiệp, nhưng đã come out với những người bạn thoải mái với họ.
|
||||||
Be mindful. You might for instance ask them “which pronouns should I use in front of your boss?”, etc.
|
Hãy để ý chút nha. Ví dụ, bạn có thể hỏi họ “tôi nên sử dụng đại từ nào trước mặt sếp của bạn?”, v.v.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Some people give multiple pronouns, eg. “{/he&she=he/she}” or “{/they&he=they/he}”.
|
Một số người dùng nhiều đại từ, eg. “{/anh ấy&cô ấy=anh ấy/cô ấy}” or “{/họ&anh ấy=họ/anh ấy}”.
|
||||||
That means they like all of those forms. Usually, the first one is the preferred one.
|
Điều đó có nghĩa là họ thích tất cả các đại từ đó. Thông thường, từ đầu tiên là từ được ưu tiên của họ.
|
||||||
who-uses-it:
|
who-uses-it:
|
||||||
question: 'Does anyone even use that?'
|
question: 'Có ai dùng những từ này không vậy?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Yes! Millions of enbies all around the world.
|
Có chứ! Hàng triệu người phi nhị giới trên thế giới dùng đại từ nhân xưng khác.
|
||||||
Every pronoun listed here has someone that actually uses it in everyday life.
|
Mỗi đại từ được liệt kê ở đây đều có người thực sự sử dụng nó trong cuộc sống hàng ngày.
|
||||||
authority:
|
authority:
|
||||||
question: 'Are those nonbinary pronouns approved by some kind of authority?'
|
question: 'Những đại từ phi giới tính đó có được chấp thuận bởi các thẩm quyền về ngôn ngữ không?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Language is not some kind of god-given, ancient magic set in stone.
|
Ngôn ngữ không phải là một loại phép thuật cổ xưa được Phật hay Chúa ban cho.
|
||||||
It's just a tool that we use to communicate.
|
Nó chỉ là một công cụ mà chúng ta sử dụng để giao tiếp.
|
||||||
When we change as a society, and when the world around us changes,
|
Khi xã hội chúng ta thay đổi, và khi thế giới xung quanh chúng ta thay đổi,
|
||||||
we adjust the language we use to be able to better describe it.
|
chúng ta điều chỉnh ngôn ngữ ta sử dụng để có thể mô tả sự vật, sự việc tốt hơn.
|
||||||
We're its users, so <em>we're the authority</em> on how we want to use it.
|
Chúng ta là người dùng của nó, vì vậy <em>chúng ta</em> có quyền quyết định về cách sử dụng nó.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Dictionaries take their time to start including those changes,
|
Từ điển mất thời gian để bắt đầu ghi chép những thay đổi đó,
|
||||||
which doesn't make the change illegitimate in any way.
|
tuy nhiên điều đó không làm sự thay đổi trở nên vô nghĩa.
|
||||||
But eventually the new forms, if used often enough, get included in dictionaries.
|
Nhưng cuối cùng, các từ mới nếu được sử dụng đủ thường xuyên thì sẽ được đưa vào từ điển mà thôi.
|
||||||
{https://www.merriam-webster.com/words-at-play/singular-nonbinary-they=Merriam Webster}, for example,
|
|
||||||
accepts the use of {/they=singular “they”} as a nonbinary pronoun.
|
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
You can also read some {https://scholar.google.com/scholar?hl=en&q=neopronouns=academic papers}
|
Bạn cũng có thể tham khảo các {https://scholar.google.com/scholar?hl=vi&q=neopronoun =bài báo học thuật}
|
||||||
on neopronouns.
|
về neopronoun.
|
||||||
bio:
|
bio:
|
||||||
question: 'Why should I put my pronouns in bio on social media?'
|
question: 'Tại sao tôi nên đặt đại từ của mình trong tiểu sử trên mạng xã hội?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
If you're cis (= not trans) and you use “{/he=he}” or “{/she=she}” matching your gender,
|
Nếu bạn là người hợp giới (không phải người chuyển giới) và bạn dùng “{/anh ấy=anh ấy}” hoặc “{/cô ấy=cô ấy}” hợp với giới tính của bạn,
|
||||||
you might think that your pronouns are <em>obvious</em>.
|
bạn có thể nghĩ rằng đại từ của bạn là một thứ <em>hiển nhiên</em>.
|
||||||
And yeah, maybe that's true – as long as your name is mentioned in the profile (and is traditionally male of female)
|
Và đúng, có thể điều đó là hiển nhiên – miễn là tên của bạn được đề cập trong hồ sơ (và là tên gốc nam hoặc nữ)
|
||||||
or if you have your picture as avatar.
|
hoặc nếu bạn có hình ảnh của bạn làm hình đại diện.
|
||||||
Many people don't – so it's hard to guess how they want to be called.
|
Nhiều người thì không – vì vậy rất khó đoán họ muốn được gọi như thế nào.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
But it's mostly about something more than that: your pronouns might be “obvious”,
|
Nhưng thực ra là hơn thế: đại từ của bạn có thể “rõ ràng”,
|
||||||
but there are people whose pronouns are not.
|
nhưng có những người không có đại từ rõ.
|
||||||
They want to be addressed correctly, whether or not they “pass” as their gender,
|
Họ muốn được xưng hô một cách chính xác, cho dù họ có “đúng” giới tính của mình hay không,
|
||||||
whether or not they have transitioned (or if they want to transition at all).
|
họ đã chuyển giới hay chưa (hoặc họ có muốn chuyển giới không).
|
||||||
Nonbinary people usually “don't look nonbinary”, we don't owe anyone androgyny.
|
Những người phi nhị giới thường “không có vẻ ngoài lai giới”, và họ không mắc nợ ái nam ái nữ với bất kỳ ai.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Sharing our pronouns is very important for trans, nonbinary and gender nonconforming people.
|
Việc chia sẻ đại từ của bạn là rất quan trọng đối với những người chuyển giới, phi nhị giới và không theo chuẩn giới tính.
|
||||||
Alas, it also exposes and singles us out.
|
Hơn thế, nó cũng vạch trần và cô lập chúng tôi nữa.
|
||||||
But if cis people do the same, it means the world for us.
|
Nhưng nếu mọi người, dù hợp giới hay chuyển giới, đều làm như vậy, điều đó sẽ có ý nghĩa rất lớn đối với chúng tôi.
|
||||||
It makes us feel more comfortable, safe and welcome
|
Điều đó khiến chúng tôi cảm thấy thoải mái, an toàn và được chào đón hơn.
|
||||||
{https://avris.it/blog/why-everyone-should-have-pronouns-in-their-bio=(more reasons here).}
|
{https://avris.it/blog/why-everyone-should-have-pronouns-in-their-bio=(nhiều lý do hơn ở đây - bài viết bằng tiếng Anh).}
|
||||||
change:
|
change:
|
||||||
question: 'Can I change my pronouns?'
|
question: 'Tôi có thể thay đổi đại từ của mình không?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Of course! Nobody is surprised when someone changes their views, style, hobbies…
|
Tất nhiên rồi! Chẳng ai ngạc nhiên khi ai đó thay đổi quan điểm, phong cách, sở thích…
|
||||||
So why would it be strange that they discovered a part of their identity,
|
Vậy tại sao ta lại thấy lạ khi họ phát hiện ra một phần danh tính của mình,
|
||||||
stopped liking their name, discovered a label that fits them well, etc.?
|
không thích tên của họ, phát hiện ra một nhãn khác phù hợp với họ, v.v.?
|
||||||
get-used-to:
|
get-used-to:
|
||||||
question: 'Is it strange that I can''t get used to <em>my own</em> new pronouns?'
|
question: 'Có lạ gì không khi tôi không thể quen với các đại từ mới <em>của tôi</em>?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Not at all! After many years of using pronouns congruent with one's gender assigned at birth
|
Không hề! Sau nhiều năm sử dụng đại từ phù hợp với giới tính được chỉ định khi sinh của mình,
|
||||||
it's easy to forget oneself when switching to different ones.
|
ta rất dễ dàng quên mất chính mình khi chuyển sang những từ khác.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Pronouns ≠ gender.
|
Đại từ ≠ giới tính.
|
||||||
Your gender won't drastically change just because you got confused once when someone called you “them”.
|
Giới tính của bạn sẽ không thể thay đổi chỉ vì bạn đã bối rối một lần khi có ai đó gọi bạn là "họ" đâu.
|
||||||
Don't worry. Experiment. See what fits you best.
|
Đừng lo. Hãy thử đi. Hãy xem từ gì hợp với bạn nhất.
|
||||||
preferred-pronouns:
|
preferred-pronouns:
|
||||||
question: 'Why shouldn''t I say “preferred pronouns”?'
|
question: 'Tại sao lại không nên nói “đại từ ưa thích”?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Because this phrase suggests that someone's pronouns are just a whim.
|
Bởi vì cụm từ này gợi ý rằng đại từ của ai đó chỉ là một ý thích bất chợt.
|
||||||
If someone just “prefers” to be called she, he won't _really_ feel bad, if I call him a “he”, right?
|
Nếu ai đó chỉ “thích” được gọi là cô ấy, anh ấy sẽ không _thực sự_ cảm thấy tồi tệ, nếu tôi gọi anh ấy là “anh ấy”, phải không nhỉ?
|
||||||
They look like a guy, after all, so it's gonna be easier for me!
|
Đằng nào thì họ trông giống như một chàng trai mà, vì vậy sẽ dễ dàng hơn đấy chứ!
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
No! It's our pronouns. Not our “preferred pronouns”. It's our names, not our “preferred names”.
|
Không! Không, không và không. Đó là đại từ của chúng tôi. Không phải "đại từ ưa thích" của chúng tôi. Cũng như việc đó là tên của chúng tôi, chứ không phải "tên ưa thích" hay "biệt danh" của chúng tôi.
|
||||||
If you care about your trans and nonbinary friends and loved ones, then call them the right way.
|
Nếu bạn quan tâm đến những người bạn và người thân phi nhị giới của mình, thì xin hãy gọi họ cho đúng cách.
|
||||||
gender-pronouns:
|
gender-pronouns:
|
||||||
question: 'Why shouldn''t I say “gender pronouns”?'
|
question: 'Tại sao tôi không nên nói “đại từ giới tính”?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Because gender ≠ pronouns. Pronouns are just grammar.
|
Bởi vì giới tính ≠ đại từ. Đại từ chỉ là ngữ pháp.
|
||||||
Nonbinary folks can use binary pronouns, some lesbians use {/he=he/him} for cultural reasons, etc.
|
Những người phi nhị giới có thể sử dụng nam/nữ bình thường, một vài người đồng tính nữ sử dụng {/anh ấy=anh ấy} vì lí do văn hóa, v.v.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Simply say “pronouns”.
|
Chỉ cần nói "đại từ", "đại từ nhân xưng" hoặc "cách xưng hô" là đủ.
|
||||||
bigger-problems:
|
bigger-problems:
|
||||||
question: 'Aren''t there bigger problems to solve? Shouldn''t we focus on world hunger instead of some pronouns?'
|
question: 'Không có vấn đề nào lớn hơn để giải quyết ư? Sao ta không tập trung vào giải quyết nạn đói thế giới thay vì một số đại từ như thế này?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
The same issue might seem trivial for some while being very important to others.
|
The same issue might seem trivial for some while being very important to others.
|
||||||
@ -374,55 +367,52 @@ faq:
|
|||||||
Even if you're a person that's solving the biggest challenges that humanity is facing,
|
Even if you're a person that's solving the biggest challenges that humanity is facing,
|
||||||
you can easily manage to not be transphobic in the process.
|
you can easily manage to not be transphobic in the process.
|
||||||
flags:
|
flags:
|
||||||
question: 'Can you add this flag? Can you remove that flag?'
|
question: 'Bạn có thể thêm cờ này không? Bạn có thể loại bỏ cờ kia không?'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
No.
|
Không.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
Maintaining the list of flags and labels is an increasingly time-consuming task for our team.
|
Duy trì danh sách cờ và nhãn là một công việc ngày càng tốn nhiều thời gian cho nhóm của chúng tôi.
|
||||||
It's also challenging in terms of filtering out trolls and vandals from valid, good-faith identities.
|
Việc lọc ra những kẻ lừa đảo và phá hoại khỏi các danh tính hợp lệ cũng là một thách thức lớn.
|
||||||
We don't want to be identity police. And we don't want to spend all our time on managing flags either.
|
Chúng tôi không muốn trở thành "cảnh sát danh tính". Và chúng tôi cũng không muốn dành toàn bộ thời gian cho việc quản lý các lá cờ.
|
||||||
It's a project about language and pronouns, after all, not about flags. They're just a bonus.
|
Bởi dù sao thì đây là một dự án về ngôn ngữ và đại từ, không phải về cờ. Đó chỉ là một thứ phụ thôi.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
We did our best to select a list of flags that are the most popular
|
Chúng tôi đã cố gắng hết sức để chọn một danh sách các cờ phổ biến nhất
|
||||||
and, to our best knowledge, generally accepted.
|
và, theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, thường được chấp nhận.
|
||||||
We are not planning to extend or shrink that list.
|
Chúng tôi không có kế hoạch mở rộng hoặc thu hẹp danh sách đó.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
We are aware that a few flags might not be liked by some
|
Chúng tôi biết rằng một số cờ có thể không được một vài người thích
|
||||||
(eg. because of a history of TERFs trying to take over a term and make it transphobic,
|
(ví dụ: do đã từng có các TERF (người ủng hộ nữ quyền nhưng lại kì thị người chuyển giới) cố gắng chiếm lấy một thuật ngữ và khiến nó mang nghĩa kỳ thị,
|
||||||
because of multiple confusing definitions,
|
vì nhiều định nghĩa khó hiểu,
|
||||||
or even because of aspects of a life of a mythical character).
|
hoặc thậm chí vì các khía cạnh của cuộc sống của một nhân vật thần thoại).
|
||||||
We are queer and trans ourselves, we care about our trans siblings.
|
Bản thân chúng tôi là những người đồng tính và chuyển giới, chúng tôi rất quan tâm đến anh chị em chuyển giới của mình chứ.
|
||||||
Unfortunately, it's really hard to make such decisions
|
Tuy nhiên, rất khó để đưa ra quyết định như vậy
|
||||||
when we get messages both from trans people asking to add a flag they honestly identify with,
|
khi chúng tôi nhận được tin nhắn từ cả những người chuyển giới yêu cầu thêm cờ mà họ thật sự mong muốn,
|
||||||
and also from other trans people asking to remove it because it somehow hurts trans people.
|
và cả từ những người chuyển giới khác yêu cầu xóa nó đi vì bằng một cách nào đó nó gây tổn thương cho những người chuyển giới.
|
||||||
It's not like history of every label is clear or like there's an authoritative source to look it up.
|
Không phải lịch sử của nhãn nào, lá cờ nào đều rõ ràng và không có một nguồn đáng tin cậy để tra cứu về nó.
|
||||||
And even if queerphobes try to make some terms hurtful,
|
Và ngay cả khi những người kì thị dị tính cố làm một số thuật ngữ mang nghĩa tổn thương,
|
||||||
we believe in the community's power to reclaim hateful terms.
|
chúng tôi tin vào sức mạnh của cộng đồng để "đòi lại" những từ kích động ấy.
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
If you don't like a flag, just don't use it.
|
Nếu bạn không thích một lá cờ, đừng sử dụng nó.
|
||||||
If your flag is missing, just upload it
|
Nếu cờ của bạn bị thiếu, hãy tải nó lên
|
||||||
(it will be marked as user-generated to mitigate vandalism).
|
(nó sẽ được đánh dấu là do người dùng tải lên để giảm sự phá hoại).
|
||||||
custom-pronouns:
|
custom-pronouns:
|
||||||
question: 'My pronouns aren''t listed'
|
question: 'Đại từ của tôi không được liệt kê'
|
||||||
answer:
|
answer:
|
||||||
- >
|
- >
|
||||||
There's a generator on the homepage, you can use it to create a link to any pronoun set you like.
|
Trên trang chủ có trình tạo đại từ, bạn có thể sử dụng nó để tạo liên kết đến bất kỳ đại từ nào bạn thích.
|
||||||
- >
|
|
||||||
You can also just list the five forms using slashes, eg. {/ze/zem/zir/zirs/zirself=ze/zem/zir/zirs/zirself}.
|
|
||||||
Keep in mind that <strong>all five forms</strong> are required in that case, otherwise the app can only guess what exactly you mean.
|
|
||||||
|
|
||||||
links:
|
links:
|
||||||
header: 'Links'
|
header: 'Liên kết'
|
||||||
headerLong: 'Extra links'
|
headerLong: 'Liên kết thêm'
|
||||||
recommended: 'We recommend'
|
recommended: 'Chúng tôi đề xuất'
|
||||||
blog: 'Blog'
|
blog: 'Blog'
|
||||||
mediaShort: 'Media'
|
mediaShort: 'Phương tiện truyền thông'
|
||||||
media: 'Pronouns.page in the media'
|
media: 'Pronouns.page trên các phương tiện truyền thông'
|
||||||
|
|
||||||
social: 'Social media'
|
social: 'Mạng xã hội'
|
||||||
|
|
||||||
languageVersions: 'Other language versions'
|
languageVersions: 'Những ngôn ngữ khác'
|
||||||
|
|
||||||
people: ~
|
people: ~
|
||||||
|
|
||||||
@ -439,11 +429,11 @@ english:
|
|||||||
A summary in English…
|
A summary in English…
|
||||||
|
|
||||||
contact:
|
contact:
|
||||||
header: 'Contact'
|
header: 'Liên lạc'
|
||||||
authors: 'Authors of the website'
|
authors: 'Những tác giả của trang web này'
|
||||||
groups:
|
groups:
|
||||||
all: ''
|
all: ''
|
||||||
calendar: 'Queer Calendar Bot'
|
calendar: 'Bot đăng lịch dị tính'
|
||||||
faq: >
|
faq: >
|
||||||
Before you write, <strong>check out our </strong>{/faq=<strong>FAQ</strong>} – maybe the answer to your question is already there.
|
Before you write, <strong>check out our </strong>{/faq=<strong>FAQ</strong>} – maybe the answer to your question is already there.
|
||||||
technical: >
|
technical: >
|
||||||
|
Loading…
x
Reference in New Issue
Block a user